Quang cao giua trang

Cập nhật danh sách các xã đạt chuẩn đến hết năm 2022

Thứ ba - 13/03/2018 15:43
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN NTM TỈNH LÀO CAI 
TT Tên huyện/TP Tên xã Số Quyết định Ngày tháng  Năm công nhận Phân theo khu vực
(theo QĐ số  582/QĐ-TTg; QĐ 900/QĐ-TTg; QĐ 103/QĐ-TTg)
(giai đoạn 2016-2020)
Phân theo khu vực
(theo QĐ số 861/QĐ-TTg và QĐ số 433/QĐ-TTg, giai đoạn 2021-2025)
Ghi chú
I Xã NTM nâng cao
1 1 Bảo Thắng Sơn Hà 52/QĐ-UBND 12/1/2021 2020      
2 Xuân Quang 2481/QĐ-UBND 14/7/2021 2020      
3 2 Thị xã Sa Pa Liên Minh 759/QĐ-UBND 12/4/2022 2021      
4 3 Bắc Hà Tà Chải 1136/QĐ-UBND 1/6/2022 2021      
II Các xã đạt chuẩn nông thôn mới
1 1 Bát Xát Quang Kim 1014/QĐ-UBND 16/4/2014 2013 Khu vực I Khu vực I  
2 Bản Vược 3717/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực I Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
3 Bản Qua 3731/QĐ-UBND 28/10/2016 2016 Khu vực I Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
4 Bản Xèo 4366/QĐ-UBND 28/12/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
5 Mường Hum 4365/QĐ-UBND 28/12/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 03 thôn ĐBKK)  
6 Mường Vi 5888/QĐ-UBND 27/12/2017 2017 Khu vực II ( có 02 thôn ĐBKK)  Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
7 Dền Sáng 4863/QĐ-UBND 30/12/2020 2020 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
8 A Mú Sung 4865/QĐ-UBND 30/12/2020 2020 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 03 thôn ĐBKK)  
9 2 Thành phố Cốc San 4302/QĐ-UBND 31/12/2014 2014 Khu vực I Khu vực I  
10 Vạn Hòa 1016/QĐ-UBND 16/4/2014 2013 Khu vực I Khu vực I  
11 Hợp Thành 4307/QĐ-UBND 31/12/2014 2014 Khu vực II (có 3 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
12 Cam Đường 4305/QĐ-UBND 31/12/2014 2014 Khu vực I Khu vực I  
13 Đồng Tuyển 3713/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực I Khu vực I  
14 Tả Phời 3714/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (có 8 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
15 Thống Nhất 170/QĐ-UBND 24/1/2022 2021      
16 3 Bảo Thắng Phú Nhuận 4306/QĐ-UBND 31/12/2014 2014 Khu vực II (có 12 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 04 thôn ĐBKK)  
17 Xuân Quang 3719/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (có 02 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
18 Sơn Hải 3720/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (có 01 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
19 Sơn Hà 60/QĐ-UBND 9/1/2017 2016 Khu vực II (có 05 thôn ĐBKK)  Có 01 thôn ĐBKK  
20 Xuân Giao 61/QĐ-UBND 9/1/2017 2016 Khu vực II (có 03 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
21 Phong Niên 2459/QĐ-UBND 10/8/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
22 Bản Phiệt 2046/QĐ-UBND 11/7/2019 2018 ĐBKK ( theo QĐ 900) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
23 Bản Cầm 2047/QĐ-UBND 11/7/2019 2018 Xã ĐBKK Khu vực I  
24 Trì Quang 819/QĐ-UBND 31/3/2020 2019 Xã ĐBKK Khu vực I  
25 Gia Phú 821/QĐ-UBND 31/3/2020 2019 Khu vực II  (có 11 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
26 Thái Niên 3485/QĐ-UBND 12/10/2020 2020 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 05 thôn ĐBKK)  
27 4 Bắc Hà Tà Chải 4304/QĐ-UBND 31/12/2014 2014 Khu vực II (không có thôn ĐBKK) Khu vực I (có 01 thôn ĐBKK)  
28 Bảo Nhai 3712/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (có 05 thôn ĐBKK) Khu vực I (có 02 thôn ĐBKK)  
29 Na Hối 5892/QĐ-UBND 27/12/2017 2017 Khu vực II (có 9 thôn ĐBKK) Khu vực I (có 02 thôn ĐBKK)  
30 Nậm Đét 2045/QĐ-UBND 11/7/2019 2018 Xã ĐBKK Khu vực I (có 01 thôn ĐBKK)  
31 Cốc Lầu 788/QĐ-UBND 11/3/2021 2020 Xã ĐBKK Xã ĐBKK  
32 Nậm Mòn 789/QĐ-UBND 11/3/2021 2020 Xã ĐBKK Xã ĐBKK  
33 Bản Phố 4411/QĐ-UBND 27/12/2019 2019 Xã ĐBKK Khu vực I (có 06 thôn ĐBKK)  
34   Văn Bàn Võ Lao 5891/QĐ-UBND 27/12/2017 2017 Khu vực II (có 10 thôn ĐBKK) Khu vực I  (Văn Sơn + Võ Lao)
35 Hòa Mạc 3718/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (Không có thôn ĐBKK) Khu vực I  
36 Khánh.Y.Thượng 56/QĐ-UBND 9/1/2017 2016 Khu vực II (có 01  thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
37 Khánh.Y.Trung 57/QĐ-UBND 9/1/2017 2016 Khu vực II (Không có thôn ĐBKK) Khu vực I  
38 Khánh.Y.Hạ 5886/QĐ-UBND 27/12/2017 2017 Khu vực II (có 01 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
39 Làng Giàng 4189/QĐ-UBND 21/12/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
40 Tân An 4190/QĐ-UBND 21/12/2018 2018 Khu vực II (có 07 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
41 Liêm Phú 4412/QĐ-UBND 27/12/2019 2019 Khu vực II (có 07 thôn ĐBKK) Khu vực I  
42 Dương Quỳ 820/QĐ-UBND 31/3/2020 2019 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 03 thôn ĐBKK)  
43 Tân Thượng 787/QĐ-UBND 11/3/2021 2020 Khu vực II (có 04 thôn ĐBKK) Xã ĐBKK  
44 6 Bảo Yên Việt Tiến 3721/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (Không có thôn ĐBKK) Khu vực I  
45 Nghĩa Đô 4910/QĐ-UBND 31/10/2015 2015 Khu vực II (có 05 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 03 thôn ĐBKK)  
46 Yên Sơn 3722/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (Không có thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
47 Lương Sơn 5889/QĐ-UBND 27/12/2017 2017 Khu vực II (Không có thôn ĐBKK) Khu vực I  
48 Tân Dương 812/QĐ-UBND 1/4/2019 2018 Khu vực II (có 02 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
49 Minh Tân 1494/QĐ-UBND 26/5/2020 2019 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
50 Xuân Thượng 786/QĐ-UBND 11/3/2021 2020 Xã ĐBKK Xã ĐBKK  
51 7 Mường Khương Bản Lầu 3715/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (có 05 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
52 Bản Xen 3716/QĐ-UBND 27/10/2015 2015 Khu vực II (có 06 thôn ĐBKK) Khu vực I  
53 Lùng Vai 58/QĐ-UBND 9/1/2017 2016 Khu vực II (có 05 thôn ĐBKK) Khu vực I ( có 02 thôn ĐBKK)  
54 Thanh Bình 4364/QĐ-UBND 28/12/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 01 thôn ĐBKK)  
55 Pha Long 4864/QĐ-UBND 30/12/2020 2020 Xã ĐBKK Khu vực I ( có 05 thôn ĐBKK)  
56   Si Ma Cai Sín Chéng 5887/QĐ-UBND 27/12/2017 2017 Xã ĐBKK Khu vực I  
57 Cán Cấu 4191/QĐ-UBND 21/12/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I  
58 Bản Mế 4192/QĐ-UBND 21/12/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I  
59 Nàn Sán 4410/QĐ-UBND 27/12/2019 2019 Xã ĐBKK Khu vực I (có 02 thôn ĐBKK)  
60 9 Sa Pa Liên Minh 3701/QĐ-UBND 30/10/2020 2020 Nậm Cang : II (có 03 thôn ĐBKK)
Nậm Sài: Xã ĐBKK
Khu vực I (có 04 thôn ĐBKK) (Nậm Cang + Nậm Sài)
61 Tả Phìn 4184/QĐ-UBND 21/12/2018 2018 Xã ĐBKK Khu vực I  
62 Mường Bo 3700/QĐ-UBND 30/10/2020 2020 Thanh Phú: Xã ĐBKK
Suối Thầu: Xã ĐBKK
Khu vực I (có 04 thôn ĐBKK) (Thanh Phú + Suối Thầu)

 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 8 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 4 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình NTM nên theo chỉ tiêu nào?

Văn bản nông thôn mới

48/TB-VPĐP

Thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản

Lượt xem:55 | lượt tải:22

49/TB-VPĐP

Thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản

Lượt xem:40 | lượt tải:15

1106/QĐ-UBND

Quyết định về việc ban hành sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mưới và huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025

Lượt xem:321 | lượt tải:117

1397/TB-BNN-VPĐP

Thông báo dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ thực hiên CTMTQG xây dựng NTM năm 2024 giao các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Lượt xem:441 | lượt tải:112

179-KH/BTGTU

Kế hoạch biên soạn, xuất bản cuốn sách "Gương điển hình tiên tiến trong xây dựng nông thôn mới và sản xuất nông nghiệp hàng hoá

Lượt xem:483 | lượt tải:127

07/KH-BCĐ

Kế hoạch truyền thông thực hiện chương MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai năm 2024

Lượt xem:463 | lượt tải:130

14/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết Ban hành Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Lượt xem:1040 | lượt tải:308

339/KH-UBND

Kế hoạch triển khai, thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình Mục tiêu quốc gia năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Lượt xem:1037 | lượt tải:335

3572/QĐ-BNN-KH

Quyết định Phê duyệt Bộ Chỉ tiêu giám sát thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Lượt xem:1107 | lượt tải:558

2075/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố "Thôn đạt chuẩn nông thôn mới" , "Thôn đạt chuẩn kiểu mẫu" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025

Lượt xem:1092 | lượt tải:316
ntm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây